Đọc nhanh: 尖子 (tiêm tử). Ý nghĩa là: mũi nhọn, giọng cao (chỉ giọng hát tự nhiên cao hẳn lên trong hí khúc).
尖子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũi nhọn
物体锐利的末端或细小的头儿;出类拔萃的人或物品
✪ 2. giọng cao (chỉ giọng hát tự nhiên cao hẳn lên trong hí khúc)
戏曲中指忽然高亢的唱腔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尖子
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 左手 指尖 全是 茧子
- Cô ấy có vết chai trên đầu ngón tay trái.
- 这个 桌子 有 尖锐 的 楞
- Chiếc bàn này có các góc nhọn.
- 子弹 发出 尖锐 的 啸声
- đạn bay phát ra tiếng kêu vèo vèo.
- 他 喜欢 尖着 嗓子 说话
- Anh ấy thích nói với giọng cao.
- 孩子 们 因为 恐惧 而 尖叫
- Trẻ em hét lên vì sợ hãi.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 他们 隔著 笼子 的 栏杆 用尖 东西 捅 那 动物
- Họ dùng một vật sắc để đâm con vật qua hàng rào lồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
尖›