Đọc nhanh: 出山 (xuất sơn). Ý nghĩa là: xuất sơn; xuống núi; ra khỏi núi, ra làm quan (thời xưa chỉ ẩn sĩ ra làm quan).
出山 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sơn; xuống núi; ra khỏi núi
到山外去
✪ 2. ra làm quan (thời xưa chỉ ẩn sĩ ra làm quan)
旧指隐士出任官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出山
- 火山 滋出 岩浆
- Núi lửa phun ra dung nham.
- 泉水 从 山脚 流 出来
- Nước suối chảy ra từ chân núi.
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 火山灰 火山爆发 喷射 出来 的 粉末状 颗粒 物质
- Chất hạt dạng bột phun trào từ núi lửa phun ra.
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
- 他 出生 在 一个 小山村
- Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.
- 他 决然 否定 了 她 提出 的 登山 方案
- Anh ta kiên quyết từ chối lời đề nghị leo núi cô đưa ra.
- 当初 哪儿 会 想到 这些 山地 也 能 长出 这么 好 的 庄稼
- lúc đầu đâu có nghĩ rằng vùng núi non này lại có mùa màng tốt tươi như vầy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
山›