Đọc nhanh: 精华 (tinh hoa). Ý nghĩa là: tinh hoa; tinh tuý. Ví dụ : - 这本书是文学的精华。 Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.. - 他欣赏了艺术的精华。 Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.. - 他领悟了艺术的精华。 Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
精华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh hoa; tinh tuý
(事物) 最重要; 最好的部分
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精华
- 他 精通 华语
- Anh ấy thành thạo tiếng Hán.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
- 他 欣赏 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 弃 其 糟粕 , 取其精华
- gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.
- 他 领悟 了 艺术 的 精华
- Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 她 学习 了 中华文化 的 精神
- Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
精›
cỏ cây tươi đẹp (ví với thánh đức của vua chúa)anh hoa; tinh hoa; bản chất tốt đẹp bên trong vốn có của con người.
Tinh Mỹ, Đẹp Đẽ, Tinh Xảo
tinh luyện; tinh chế; lọc; làm cho trongchặt chẽ; ngắn gọnTrộn liệusành
Tinh Hoa, Tinh Tuý
tinh xảo; khéo léo; tinh vi (kỹ thuật, cấu tạo máy móc)
sâu sắc; uyên bác; uyên thâm; tinh thâm; thâm thuý (học vấn hoặc lý luận)làu thông
Tuyệt Vời, Xuất Sắc
Xuất Sắc
tinh tuý; ngắn gọn; cô đọng
Ngày xưa; mỗi lần nhạc thay đổi điệu gọi là nhất thành 一成; chín lần thay đổi thì xong bản nhạc; gọi là đại thành 大成. Về sau; công trình thâu thập học thuyết hoặc chủ trương của tiền nhân cho có hệ thống gọi là đại thành 大成. ◎Như: Khổng Tử tập đại th
tinh nhuệ (quân đội)
tuỷ; tuỷ xương; xương tuỷcốt tuỷ
Sắc, Cô, Cô Đặc
Kem
tinh hoa; tinh tuý