精华 jīnghuá
volume volume

Từ hán việt: 【tinh hoa】

Đọc nhanh: 精华 (tinh hoa). Ý nghĩa là: tinh hoa; tinh tuý. Ví dụ : - 这本书是文学的精华。 Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.. - 他欣赏了艺术的精华。 Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.. - 他领悟了艺术的精华。 Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.

Ý Nghĩa của "精华" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

精华 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh hoa; tinh tuý

(事物) 最重要; 最好的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 文学 wénxué de 精华 jīnghuá

    - Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精华

  • volume volume

    - 精通 jīngtōng 华语 huáyǔ

    - Anh ấy thành thạo tiếng Hán.

  • volume volume

    - 文化 wénhuà de 精华 jīnghuá

    - Tinh hoa của văn hóa.

  • volume volume

    - 欣赏 xīnshǎng le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã thưởng thức tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū shì 文学 wénxué de 精华 jīnghuá

    - Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.

  • volume volume

    - 糟粕 zāopò 取其精华 qǔqíjīnghuá

    - gạn đục khơi trong; bỏ cái cặn bã, lấy cái tinh hoa.

  • volume volume

    - 领悟 lǐngwù le 艺术 yìshù de 精华 jīnghuá

    - Anh ấy đã lĩnh hội tinh hoa nghệ thuật.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 素颜霜会 sùyánshuānghuì 添加 tiānjiā le 多种 duōzhǒng 植物 zhíwù 精华 jīnghuá 达到 dádào 补水 bǔshuǐ 保湿 bǎoshī

    - Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da

  • volume volume

    - 学习 xuéxí le 中华文化 zhōnghuáwénhuà de 精神 jīngshén

    - Cô ấy đang tìm hiểu ý nghĩa chủ yếu trong văn hoá Trung Hoa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa