Đọc nhanh: 增色 (tăng sắc). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ; giành vẻ vang; làm đẹp. Ví dụ : - 新修的假山为公园增色不少。 những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
增色 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm rạng rỡ; giành vẻ vang; làm đẹp
增添光彩、情趣等
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增色
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 增辉 生色
- làm rạng rỡ; giành vẻ vang
- 增色添彩
- thêm vinh dự; thêm màu sắc rực rỡ.
- 上衣 和 裙子 的 颜色 不配
- màu áo và màu váy không hài hoà với nhau
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 新修 的 假山 为 公园 增色 不少
- những hòn non bộ mới xây làm đẹp không ít cho công viên.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
色›