精彩 jīngcǎi
volume volume

Từ hán việt: 【tinh thải】

Đọc nhanh: 精彩 (tinh thải). Ý nghĩa là: xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt vời; hay tuyệt; đặc sắc; hấp dẫn. Ví dụ : - 这篇评论很精彩。 Đánh giá này thật tuyệt vời.. - 他的演讲非常精彩。 Bài phát biểu của anh ấy thật tuyệt vời.

Ý Nghĩa của "精彩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

精彩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt vời; hay tuyệt; đặc sắc; hấp dẫn

优美;出色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Đánh giá này thật tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của anh ấy thật tuyệt vời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精彩

✪ 1. 精彩 + 极了/得不得了

bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • volume

    - 这场 zhèchǎng 演出 yǎnchū 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Chương trình này vô cùng đặc sắc.

  • volume

    - de 舞蹈 wǔdǎo 动作 dòngzuò 精彩 jīngcǎi 极了 jíle

    - Những bước nhảy của cô ấy thật tuyệt vời.

✪ 2. A + Phó từ + 精彩

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 特别 tèbié 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu ngày hôm qua đặc biệt thú vị.

  • volume

    - 这个 zhègè 晚会 wǎnhuì de 节目 jiémù dōu hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.

✪ 3. Động từ + 得 + Phó từ + 精彩

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Trình diễn rất đặc sắc.

  • volume

    - 歌唱 gēchàng 特别 tèbié 精彩 jīngcǎi

    - Cô ấy hát đặc biệt đặc sắc.

✪ 4. 精彩 (+ 的) + 瞬间,比赛,赛事,故事

"精彩" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - jiǎng le 一个 yígè 精彩 jīngcǎi de 故事 gùshì

    - Anh ấy đã kể một câu chuyện đặc sắc.

  • volume

    - 昨天 zuótiān de 足球比赛 zúqiúbǐsài 非常 fēicháng 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.

So sánh, Phân biệt 精彩 với từ khác

✪ 1. 精彩 vs 漂亮

Giải thích:

Trung tâm ngữ bổ ngữ của "精彩" và "漂亮" không giống nhau, "精彩" bổ ngữ cho biểu diễn, triển lãm, ngôn ngữ, văn chương....; "漂亮" bổ nghĩa cho người, sắc thái, phong cảnh,...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精彩

  • volume volume

    - zài 麦克白 màikèbái de 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 精彩 jīngcǎi

    - Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn de 晚会 wǎnhuì 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 夕阳 xīyáng 别样 biéyàng 精彩 jīngcǎi

    - Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.

  • volume volume

    - 乒乓球 pīngpāngqiú 比赛 bǐsài hěn 精彩 jīngcǎi

    - Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 他演 tāyǎn le 一出 yīchū 精彩 jīngcǎi de

    - Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 节目 jiémù hěn 精彩 jīngcǎi

    - Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.

  • volume volume

    - jiǎng le 一个 yígè 精彩 jīngcǎi de 故事 gùshì

    - Anh ấy đã kể một câu chuyện đặc sắc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎi
    • Âm hán việt: Thái , Thải , Thể
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDHHH (月木竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao