Đọc nhanh: 精彩 (tinh thải). Ý nghĩa là: xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt vời; hay tuyệt; đặc sắc; hấp dẫn. Ví dụ : - 这篇评论很精彩。 Đánh giá này thật tuyệt vời.. - 他的演讲非常精彩。 Bài phát biểu của anh ấy thật tuyệt vời.
精彩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất sắc; ngoạn mục; tuyệt vời; hay tuyệt; đặc sắc; hấp dẫn
优美;出色
- 这篇 评论 很 精彩
- Đánh giá này thật tuyệt vời.
- 他 的 演讲 非常 精彩
- Bài phát biểu của anh ấy thật tuyệt vời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精彩
✪ 1. 精彩 + 极了/得不得了
bổ ngữ trình độ
- 这场 演出 精彩 极了
- Chương trình này vô cùng đặc sắc.
- 她 的 舞蹈 动作 精彩 极了
- Những bước nhảy của cô ấy thật tuyệt vời.
✪ 2. A + Phó từ + 精彩
phó từ tu sức
- 昨天 的 比赛 特别 精彩
- Trận đấu ngày hôm qua đặc biệt thú vị.
- 这个 晚会 的 节目 都 很 精彩
- Chương trình của bữa tiệc này rất thú vị.
✪ 3. Động từ + 得 + Phó từ + 精彩
bổ ngữ trạng thái
- 表演 得 十分 精彩
- Trình diễn rất đặc sắc.
- 她 歌唱 得 特别 精彩
- Cô ấy hát đặc biệt đặc sắc.
✪ 4. 精彩 (+ 的) + 瞬间,比赛,赛事,故事
"精彩" vai trò định ngữ
- 他 讲 了 一个 精彩 的 故事
- Anh ấy đã kể một câu chuyện đặc sắc.
- 昨天 的 足球比赛 非常 精彩
- Trận đấu bóng đá hôm qua rất hấp dẫn.
So sánh, Phân biệt 精彩 với từ khác
✪ 1. 精彩 vs 漂亮
Trung tâm ngữ bổ ngữ của "精彩" và "漂亮" không giống nhau, "精彩" bổ ngữ cho biểu diễn, triển lãm, ngôn ngữ, văn chương....; "漂亮" bổ nghĩa cho người, sắc thái, phong cảnh,...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精彩
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 今晚 的 晚会 十分 精彩
- Bữa tiệc tối nay rất đặc sắc.
- 人生 夕阳 , 别样 精彩
- Tuổi già của cuộc đời, rực rỡ theo một cách khác.
- 乒乓球 比赛 很 精彩
- Trận đấu bóng bàn rất tuyệt vời.
- 他演 了 一出 精彩 的 戏
- Anh ấy đã diễn một màn kịch xuất sắc.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 晚会 的 节目 很 精彩
- Tiết mục buổi dạ hội hôm nay rất đặc sắc.
- 他 讲 了 一个 精彩 的 故事
- Anh ấy đã kể một câu chuyện đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彩›
精›