Đọc nhanh: 卓异 (trác dị). Ý nghĩa là: hơn hẳn; hơn đời; hơn mọi người. Ví dụ : - 政绩卓异 thành tích làm việc hơn mọi người.
卓异 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơn hẳn; hơn đời; hơn mọi người
高出于一般;与众不同
- 政绩 卓异
- thành tích làm việc hơn mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卓异
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 政绩 卓异
- thành tích làm việc hơn mọi người.
- 才识 卓异
- tài trí hơn đời
- 他们 的 反应 令 我 有些 诧异
- Phản ứng của họ khiến tôi có chút ngạc nhiên.
- 饮食习惯 因人而异
- Thói quen ăn uống mỗi người mỗi khác.
- 他们 跨越 了 文化差异
- Bọn họ vượt qua sự khác biệt văn hóa.
- 他们 提高 生产力 的 措施 卓有成效
- Các biện pháp của họ để nâng cao năng suất sản xuất rất hiệu quả.
- 他们 都 画 花卉 , 但 各有 特异 的 风格
- họ đều vẽ hoa cỏ, nhưng mỗi người có một phong cách riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卓›
异›