Đọc nhanh: 当行出色 (đương hành xuất sắc). Ý nghĩa là: quen tay hay việc; nghề ta ta thạo; xuất sắc toàn ngành.
当行出色 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen tay hay việc; nghề ta ta thạo; xuất sắc toàn ngành
做本行的事,成绩特别显著
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当行出色
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 当 个人 要 言出必行
- Làm người cần nói được làm được
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
当›
色›
行›