坐出租车 zuò chūzūchē
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 坐出租车 Ý nghĩa là: đi taxi. Ví dụ : - 他每天早上坐出租车去上班。 Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.. - 我们晚上坐出租车回家了。 Chúng tôi về nhà bằng taxi vào buổi tối.

Ý Nghĩa của "坐出租车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坐出租车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi taxi

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zuò 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang zuò 出租车 chūzūchē 回家 huíjiā le

    - Chúng tôi về nhà bằng taxi vào buổi tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐出租车

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 很难 hěnnán 打到 dǎdào 出租车 chūzūchē

    - Trời mưa rất khó gọi xe taxi.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī diū zài 出租车 chūzūchē shàng

    - Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.

  • volume volume

    - zuò 出租车 chūzūchē 学校 xuéxiào

    - Tôi đi taxi đến trường.

  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 出租车 chūzūchē zhēn 干净 gānjìng

    - Chiếc taxi này thật sạch sẽ.

  • volume volume

    - 出租车 chūzūchē shì 一种 yīzhǒng 交通工具 jiāotōnggōngjù

    - Taxi là một loại phương tiện giao thông.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Cô ấy là một tài xế taxi.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng zuò 出租车 chūzūchē 上班 shàngbān

    - Anh ấy đi taxi đến chỗ làm mỗi sáng.

  • - 我们 wǒmen 晚上 wǎnshang zuò 出租车 chūzūchē 回家 huíjiā le

    - Chúng tôi về nhà bằng taxi vào buổi tối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao