Đọc nhanh: 逊色 (tốn sắc). Ý nghĩa là: chỗ thua kém, thua kém, kém (về mặt chất lượng), thua kém. Ví dụ : - 毫无逊色 không chút thua kém. - 并不逊色 không phải là kém cỏi
逊色 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ thua kém, thua kém
不及之处
- 毫无逊色
- không chút thua kém
✪ 2. kém (về mặt chất lượng)
差劲
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
✪ 3. thua kém
能力或条件较差, 不能与之相比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逊色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 毫无逊色
- không chút thua kém
- 毫无逊色
- không hề thua kém; không chút thua kém
- 并 不 逊色
- không phải là kém cỏi
- 上 等 货色
- hàng cao cấp; hàng thượng hạng.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
逊›
thất lễ (thái độ, cử chỉ)
Đẹp Như Nhau, Đẹp Ngang Nhau, So Sánh Cái Nào Đẹp Hơn
mất màu; phai màubiến sắc; thay đổi sắc mặt; thất sắcchấn cụ
sơ ý; không chú ýthất thần; tinh thần sa xút; lơ đễnh; đãng trí; mất hồn
kém vẻ; giảm màu; kém sắc; mất vui; bớt hay; mất đẹp