白色 báisè
volume volume

Từ hán việt: 【bạch sắc】

Đọc nhanh: 白色 (bạch sắc). Ý nghĩa là: màu trắng; trắng, phản cách mạng. Ví dụ : - 这辆车是白色的。 Chiếc xe này màu trắng.. - 她穿了一件白色的裙子。 Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.. - 我喜欢白色的东西。 Tôi thích những thứ màu trắng.

Ý Nghĩa của "白色" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

白色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. màu trắng; trắng

一种颜色,白的颜色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng 车是 chēshì 白色 báisè de

    - Chiếc xe này màu trắng.

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 白色 báisè de 裙子 qúnzi

    - Cô ấy mặc một chiếc váy màu trắng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 白色 báisè de 东西 dōngxī

    - Tôi thích những thứ màu trắng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

白色 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phản cách mạng

比喻反对进步和革命的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 白色 báisè 势力 shìli 试图 shìtú 阻止 zǔzhǐ 改革 gǎigé

    - Các lực lượng phản cách mạng cố gắng ngăn chặn cải cách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 指责 zhǐzé wèi 白色 báisè 分子 fènzǐ

    - Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.

  • volume volume

    - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 白色

✪ 1. 白色 + Động từ (显得/代表/表示/...) + Tân ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 白色 báisè 代表 dàibiǎo 和平 hépíng 安宁 ānníng

    - Màu trắng đại diện cho hòa bình và sự yên bình.

  • volume

    - 白色 báisè 表示 biǎoshì 纯洁 chúnjié xīn 开始 kāishǐ

    - Màu trắng biểu thị sự tinh khiết và khởi đầu mới.

✪ 2. Danh từ + 是 + 白色 + 的

Ví dụ:
  • volume

    - de 衣服 yīfú shì 白色 báisè de

    - Áo của anh ấy là màu trắng.

  • volume

    - mǎi de 笔记本 bǐjìběn shì 白色 báisè de

    - Cuốn sổ tay tôi mua là màu trắng.

✪ 3. 白色 + Danh từ (政权/恐怖)

Ví dụ:
  • volume

    - 白色 báisè 政权 zhèngquán bèi 推翻 tuīfān le

    - Chế độ phản cách mạng đã bị lật đổ.

  • volume

    - 白色恐怖 báisèkǒngbù 使 shǐ 人们 rénmen 感到 gǎndào 害怕 hàipà

    - Khủng bố phản cách mạng khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白色

  • volume volume

    - 乳白色 rǔbáisè

    - sữa màu trắng.

  • volume volume

    - 丧服 sāngfú 通常 tōngcháng shì hēi 白色 báisè

    - Trang phục tang thường có màu đen trắng.

  • volume volume

    - de 脸色 liǎnsè 显得 xiǎnde hěn 苍白 cāngbái

    - Mặt anh ấy trông rất nhợt nhạt.

  • volume volume

    - 二氧化钛 èryǎnghuàtài 作为 zuòwéi 白色 báisè 颜料 yánliào

    - Titanium dioxide là một chất màu trắng.

  • volume volume

    - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • volume volume

    - de 衣服 yīfú shì 白色 báisè de

    - Áo của anh ấy là màu trắng.

  • volume volume

    - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de 短袖 duǎnxiù 衬衫 chènshān

    - Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi ngắn tay màu trắng.

  • - 穿着 chuānzhe 一件 yījiàn 白色 báisè de T恤 Txù 显得 xiǎnde hěn 简单 jiǎndān 干净 gānjìng

    - Anh ấy mặc một chiếc áo phông trắng, trông rất đơn giản và sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao