Đọc nhanh: 逞凶 (sính hung). Ý nghĩa là: quát tháo; làm dữ; hăm doạ ầm ĩ. Ví dụ : - 敌人逞凶狂。 quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.
逞凶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quát tháo; làm dữ; hăm doạ ầm ĩ
做凶暴的事情
- 敌人 逞凶 狂
- quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逞凶
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 他 总是 逞英雄
- Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.
- 他 想 逞 坏事
- Anh ấy muốn thực hiện việc xấu.
- 敌人 逞凶 狂
- quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.
- 他 的 情绪 变得 凶猛
- Cảm xúc của anh ấy trở nên mạnh mẽ.
- 他 的 凶猛 行为 令人 害怕
- Hành vi hung dữ của anh ấy khiến người khác sợ hãi.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
逞›