Đọc nhanh: 恶气 (ác khí). Ý nghĩa là: mùi ác, phẫn nộ, cách khó chịu.
恶气 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mùi ác
evil smell
✪ 2. phẫn nộ
resentment
✪ 3. cách khó chịu
unpleasant manner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶气
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 这 道菜 的 气味 恶心 到 我 了
- Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.
- 天气 非常 恶劣
- Thời tiết rất tệ.
- 纵然 天气 恶劣 , 他们 仍然 出发
- Dù thời tiết xấu, họ vẫn xuất phát.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 这种 气味 让 我 恶心
- Mùi này làm tôi phát ớn.
- 这种 可怕 的 气味 让 我 恶心
- Cái mùi kinh khủng này làm tôi buồn nôn.
- 这 孩子 淘起 气来 , 净 搞 恶作剧
- đứa bé này mà nghịch, thì phá phách ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
气›