Đọc nhanh: 多凶少吉 (đa hung thiếu cát). Ý nghĩa là: lành ít dữ nhiều.
多凶少吉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lành ít dữ nhiều
不吉利的多,吉利的少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多凶少吉
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 这个 任务 好像 凶多吉少
- Nhiệm vụ này dường như lành ít dữ nhiều.
- 不多不少
- vừa phải; không ít cũng không nhiều
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 今年 收 了 多少 粮食
- Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
吉›
多›
少›