帮凶 bāngxiōng
volume volume

Từ hán việt: 【bang hung】

Đọc nhanh: 帮凶 (bang hung). Ý nghĩa là: đồng loã; tiếp tay làm bậy, tòng phạm; tên đồng loã; đồng bọn 帮助行凶或作恶的人.

Ý Nghĩa của "帮凶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帮凶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đồng loã; tiếp tay làm bậy

帮助行凶或作恶

✪ 2. tòng phạm; tên đồng loã; đồng bọn 帮助行凶或作恶的人

帮助行凶或作恶的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮凶

  • volume volume

    - yún 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 预知 yùzhī 天气 tiānqì 变化 biànhuà

    - mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Giúp đỡ lẫn nhau

  • volume volume

    - 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - giúp nhau

  • volume volume

    - 黑帮 hēibāng 头目 tóumù

    - bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān bāng shuā 网课 wǎngkè

    - hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng

  • volume volume

    - 今年 jīnnián yòu shì 凶年 xiōngnián le

    - Năm tay lại là năm mất mùa rồi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 年成 niáncheng 特别 tèbié xiōng

    - Năm nay mùa màng rất xấu.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 动词 dòngcí de hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Hung
    • Nét bút:ノ丶フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:UK (山大)
    • Bảng mã:U+51F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao