Đọc nhanh: 顶凶 (đỉnh hung). Ý nghĩa là: nhận tội thay; chịu tội thay.
顶凶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận tội thay; chịu tội thay
旧指顶替凶手代为承担罪责
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶凶
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 不要 靠近 那 凶人
- Đừng lại gần tên ác độc đó.
- 今年 年成 特别 凶
- Năm nay mùa màng rất xấu.
- 他 一个 人顶 两个 人
- Một mình nó địch được hai người.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 从 这里 到 山顶 很遥
- Từ đây đến đỉnh núi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
顶›