Đọc nhanh: 泼辣 (bát lạt). Ý nghĩa là: đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo để, năng nổ; tháo vát; dũng mãnh. Ví dụ : - 大胆泼辣。 gan dạ hùng dũng.. - 干活很泼辣。 làm việc rất năng nổ.
泼辣 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đanh đá; chua ngoa; tai ngược; đáo để
凶悍而不讲理
✪ 2. năng nổ; tháo vát; dũng mãnh
有魄力;勇猛
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泼辣
- 他尝遍 了 人生 的 酸甜苦辣
- Anh đã nếm trải chua ngọt đắng cay của cuộc đời.
- 他 根本 不 喜欢 吃 辣
- Anh ấy từ trước đến nay không thích ăn cay.
- 他 想起 自己 的 错误 , 心里 不由得 一阵 辣乎乎 地 发烧
- anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 大胆 泼辣
- gan dạ hùng dũng.
- 他 听 了 大家 的 批评 , 脸上 热辣辣 的
- anh ấy nghe mọi người phê bình, mặt nóng ran lên.
- 干活 很 泼辣
- làm việc rất năng nổ.
- 他 特别 喜欢 吃 辣椒
- Anh ấy đặc biệt thích ăn ớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泼›
辣›