Đọc nhanh: 恶狠狠 (ác ngận ngận). Ý nghĩa là: tàn bạo; hung tợn; hung dữ; hung ác. Ví dụ : - 恶狠狠地瞪了他一眼。 trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
恶狠狠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tàn bạo; hung tợn; hung dữ; hung ác
又èhěnhěn (恶狠狠的) 形容非常凶狠
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶狠狠
- 她 狠下 心 决定 离开 这里
- Cô ấy quyết tâm rời khỏi đây.
- 孩子 们 恶狠狠 地 争吵
- Bọn trẻ cãi nhau rất hung dữ.
- 狗 恶狠狠 地 吠叫
- Con chó sủa một cách dữ tợn.
- 恶狠狠 地 瞪 了 他 一眼
- trợn mắt nhìn anh ấy rất hung dữ.
- 他 对 敌人 很狠
- Anh ta rất tàn nhẫn với kẻ thù.
- 他 狠狠 地 批评 了 我
- Anh ấy đã nghiêm khắc chỉ trích tôi.
- 他 狠下心来 , 辞掉 了 这份 工作
- Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
狠›