Đọc nhanh: 凶狂 (hung cuồng). Ý nghĩa là: hung ác điên cuồng. Ví dụ : - 敌人逞凶狂。 quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.
凶狂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hung ác điên cuồng
凶恶猖狂
- 敌人 逞凶 狂
- quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凶狂
- 他 因为 失恋 而 发狂
- Anh ấy phát điên vì thất tình.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 敌人 逞凶 狂
- quân địch tỏ ra điên cuồng hung ác.
- 他 很 凶 , 谁 都 不敢 碰 他
- Anh ấy rất hung dữ, ai cũng không dám mạo phạm anh ấy.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 因为 压力 发狂 了
- Anh ấy phát điên vì áp lực.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他 是 一个 残忍 而 凶恶 的 人
- Anh ta là một người đàn ông độc ác và tàn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凶›
狂›