Đọc nhanh: 暴发 (bạo phát). Ý nghĩa là: phất nhanh; phát tài; phất; thăng chức đột ngột (thường hàm nghĩa xấu), bạo phát; dữ dội; bùng nổ dữ dội, chổm. Ví dụ : - 暴发户 (比喻突然发财致富或得势的人或人家) nhà mới phất; kẻ mới phất. - 山洪暴发 cơn lũ dữ dội tràn về
暴发 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phất nhanh; phát tài; phất; thăng chức đột ngột (thường hàm nghĩa xấu)
突然发财得势
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
✪ 2. bạo phát; dữ dội; bùng nổ dữ dội
突然发作
- 山洪暴发
- cơn lũ dữ dội tràn về
✪ 3. chổm
获得大量钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴发
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 山洪暴发
- lũ to bất ngờ.
- 山洪暴发
- cơn lũ dữ dội tràn về
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
暴›