Đọc nhanh: 耍笑 (sá tiếu). Ý nghĩa là: cười đùa, trêu chọc; trêu đùa; chơi giỡn, bông đùa; bỡn đùa. Ví dụ : - 他一向很庄重,从来不耍笑人。 anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
耍笑 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cười đùa
随意说笑
✪ 2. trêu chọc; trêu đùa; chơi giỡn
戏弄人以取笑
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
✪ 3. bông đùa; bỡn đùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍笑
- 颔首微笑
- gật đầu mỉm cười
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 些许 薄礼 , 敬请笑纳
- một chút lễ mọn, xin vui lòng nhận cho.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 为 人 嗤笑
- bị người ta chế nhạo.
- 下学后 一起 玩耍
- Sau khi tan học cùng nhau chơi đùa.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笑›
耍›