Đọc nhanh: 胡闹 (hồ náo). Ý nghĩa là: càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịch, gây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn. Ví dụ : - 任意胡闹 càn quấy
✪ 1. càn quấy; quấy rối; làm liều; liều lĩnh; ẩu tả; đú đởn; tầm bậy; chơi ác; quấy nghịch
行动没有道理;无理取闹
- 任意 胡闹
- càn quấy
✪ 1. gây rối, làm bừa, xằng bậy, đùa giỡn, hồ nháo, làm càn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡闹
- 任意 胡闹
- càn quấy
- 那处 胡同 很 热闹
- Hẻm kia rất náo nhiệt.
- 不逞之徒 ( 因 失意 而 胡作非为 的 人 )
- đồ bất đắc chí; kẻ không được như ý nên làm bậy
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 事情 都 过去 了 你 又 胡扯 什么
- Mọi chuyện đều đã qua rồi cậu còn đang nói bậy cái gì thế.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胡›
闹›
vô cớ gây rối; gây rối một cách vô lý; vòi vĩnh; kèo nài; kè nhèdai hơi
làm mò; làm bậy; làm càn; làm liềutầm bậy
thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừhẩm
hài hước; khôi hài; buồn cườihoạt kê (một loại hình nghệ thuật)
sống tạm; được chăng hay chớqua loa; sơ sài; bừa bãi; cẩu thả; qua quýt; lơ làquan hệ bất chính; tằng tịu (quan hệ nam nữ); lẹo tẹo
Trằn Trọc, Dày Vò
Đùa Giỡn, Giỡn Cợt
Loạn Xạ