Đọc nhanh: 严整 (nghiêm chỉnh). Ý nghĩa là: nghiêm chỉnh (thường chỉ đội hình). Ví dụ : - 军容严整 dáng điệu nghiêm chỉnh
严整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm chỉnh (thường chỉ đội hình)
严肃整齐 (多指队伍)
- 军容严整
- dáng điệu nghiêm chỉnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严整
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 军容严整
- dáng điệu nghiêm chỉnh
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
整›