Đọc nhanh: 恭肃 (cung túc). Ý nghĩa là: khiêm tốn lễ độ.
恭肃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn lễ độ
谦恭肃穆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭肃
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 青松 翠柏 把 烈士陵园 点缀 得 格外 肃穆
- tùng bách xanh tươi càng tô điểm thêm cho nghĩa trang liệt sĩ thêm trang nghiêm.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 他 恭维 了 我 做 的 菜
- Anh ấy đã khen món ăn tôi nấu.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 他 总是 说些 恭维话
- Anh ấy luôn nói những lời nịnh hót.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 他 对 长辈 总是 毕恭毕敬
- Anh ấy luôn tôn trọng người lớn tuổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
肃›