Đọc nhanh: 严刑 (nghiêm hình). Ý nghĩa là: nghiêm hình; hình phạt nghiêm khắc. Ví dụ : - 严刑拷打对他没有用 Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.. - 严刑峻法。 nghiêm khắc thi hành pháp luật.. - 我知道你受过专业训练能忍受严刑拷打 Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
严刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm hình; hình phạt nghiêm khắc
极利害的刑法或刑罚
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严刑
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 不畏 严寒 , 坚持 冬泳
- không sợ giá lạnh, kiên trì bơi trong mùa đông.
- 严刑峻法
- nghiêm khắc thi hành pháp luật.
- 严刑拷打
- tra tấn dã man.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 我 知道 你 受过 专业训练 能 忍受 严刑拷打
- Tôi biết rằng bạn đã được huấn luyện để chịu đựng sự tra tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
刑›