Đọc nhanh: 一败涂地 (nhất bại đồ địa). Ý nghĩa là: thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp. Ví dụ : - 他一向老谋深算,却没料到今日会一败涂地。 Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
一败涂地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
形容败得不可收拾
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一败涂地
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
地›
涂›
败›
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
hao binh tổn tướng; tổn hao binh tướng
người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường)
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảođể giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)
quân lính tan rã
(nghĩa bóng) bị thâm tím(văn học) đầu bị gãy và máu chảygiập đầu chảy máu
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
Hoảng loạn bỏ chạy
thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi
Thất bại hoàn toàn
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
nghiền náthoàn toàn bị đánh bại
Không thể đảm đương gánh vác nổi
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
vị trí bất khả chiến bại
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
Một Tiếng Trống Làm Tinh Thần Hăng Hái Thêm ("Tả Truyện" Trang Công Thập Niên:'phu Chiến, Dũng Khí Dã. Nhất Cổ Tác Khí, Tái Nhi Suy
khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảođể giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)