Đọc nhanh: 一蹶不振 (nhất quyết bất chấn). Ý nghĩa là: thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy. Ví dụ : - 长期罢工损失巨大致使该公司一蹶不振. Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
一蹶不振 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
比喻一遭到挫折就不能再振作起来
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一蹶不振
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一蹶不振
- ngã rồi không gượng lên nổi; thất bại hoàn toàn; suy sụp hẳn; quỵ hẳn
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 那 一定 是 核磁共振 显示 的 那个 不明 碎片
- Đó phải là mảnh vụn không xác định mà MRI cho thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
不›
振›
蹶›
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)
không thể cứu vãn; hết hy vọng
xuống dốc không phanh; rớt xuống ngàn trượng (sa sút ghê ghớm về địa vị, danh dự, hoàn cảnh)
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
bước đường cùng; ngày tận số; hết thời; ngày tàn
sức cùng lực kiệt; lụn bại; kiệt quệ
sợ chết khiếp; té cứt té đái; vãi cứt vãi đái
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
văn chương trôi chảy; phát triển mạnh mẽchảy xiết
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
nghèo khổ và khó khăntrong hoàn cảnh rất éo le
thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu
tro tàn lại cháy; khơi đống tro tàn (sự việc đã lụn bại, nay sống lại, thường chỉ nghĩa xấu)
đang lên; trên đà phát triển; đang thịnh
tập hợp lại; chấn chỉnh lại cờ trống (đánh trống, phất cờ làm hiệu lệnh tiến quân); (sau khi thất bại) dồn hết sức làm lại; lấy lại sức; khôi phục sức khoẻ; bình phục; phục hồi
ngóc đầu; trở lại; kéo nhau trở lại; làm lại từ đầu
một bước lên trời (mau chóng đạt được vị trí cao nhất)
kiên định; vững vàng; kiên cường; không dao động; không lùi bước
một lần là xong; giải quyết trong chốc lát
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
một bước lên mây; một bước tới trời; nhẹ bước thanh vân; đường mây nhẹ bước