Đọc nhanh: 破败不堪 (phá bại bất kham). Ý nghĩa là: nghiền nát, hoàn toàn bị đánh bại. Ví dụ : - 这个村庄破败不堪,村民只剩老弱病残 Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
破败不堪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát
crushed
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
✪ 2. hoàn toàn bị đánh bại
utterly defeated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破败不堪
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 残败 不堪
- tàn bại vô cùng
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 山上 的 小庙 已经 破败 不堪
- ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
破›
败›