Đọc nhanh: 丢盔卸甲 (đâu khôi tá giáp). Ý nghĩa là: bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng.
丢盔卸甲 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
形容吃了败仗逃跑时的狠狈样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢盔卸甲
- 王锡 将 以 盔甲
- Vua ban cho tướng quân áo giáp.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他 穿着 一身 华丽 的 盔甲
- Anh ấy mặc một bộ giáp lộng lẫy.
- 他 不 小心 丢失 了 钥匙
- Anh ấy vô tình làm mất chìa khóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丢›
卸›
甲›
盔›