Đọc nhanh: 溃不成军 (hội bất thành quân). Ý nghĩa là: quân lính tan rã.
溃不成军 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quân lính tan rã
军队被打得七零八落,不成队伍,形容打仗败得很惨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃不成军
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 三天 太 局促 恐怕 办不成
- ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi.
- 不成气候
- không nên trò trống.
- 不成文 规矩
- phép tắt bất thành văn
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
军›
成›
溃›
người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường)
tan tác như ong vỡ tổ; như ong vỡ tổ
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
(nghĩa bóng) bị thâm tím(văn học) đầu bị gãy và máu chảygiập đầu chảy máu
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
Tổng số hủy diệt
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)