Đọc nhanh: 人仰马翻 (nhân ngưỡng mã phiên). Ý nghĩa là: người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường).
人仰马翻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường)
形容混乱或忙乱得不可收恰的样子也说马仰人翻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人仰马翻
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 仰给 于 人
- dựa vào sự chu cấp của người khác
- 众人 敬仰 英雄
- Mọi người kính trọng anh hùng.
- 他 搀 着 老人 过 马路
- Anh ấy dắt người già qua đường.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
仰›
翻›
马›