Đọc nhanh: 土崩瓦解 (thổ băng ngõa giải). Ý nghĩa là: sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành. Ví dụ : - 可怕的土石流让许多屋舍土崩瓦解。 Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
土崩瓦解 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sụp đổ; tan rã; sụp đổ tan tành
比喻彻底崩溃
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土崩瓦解
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 他 对 韩国 的 风土人情 有 一定 的 了解
- anh ấy có sự hiểu biết nhất định về phong tục, tập quán của Hàn Quốc.
- 分化瓦解
- phân rã; phân hoá làm cho tan rã.
- 瓦解 敌人
- làm tan rã hàng ngũ địch.
- 土崩瓦解
- lở đất tan rã.
- 土墙 突然 崩裂
- Bức tường lớn đột nhiên nứt toác.
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 解放前 土豪 凭借 反动势力 践踏 农民
- trước giải phóng, bọn địa chủ dựa vào thế lực phản động chà đạp nông dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
崩›
瓦›
解›
chúng bạn xa lánh; bị cô lập hoàn toàn; bị cô lập
chia năm xẻ bảy; tan rã
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
không thể vãn hồi; không thể cứu vãn; rối ren nát bét; vô vọng; không thể sửa chữa đượcbe bét
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
sụp đổ; tan rã
quân lính tan rã
tan tành; vụn vặt; vụn nát; rài rạc
dễ dàng sụp đổ
như trứng để đầu đẳng; bấp bênh nguy hiểm
biến cố lớn (đất sụt; núi lung lay); biến cố lớn
thất bại thảm hại; tơi bời tan tác; tan tác tả tơi; nước chảy hoa trôi
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
tan thành mây khói; tiêu tan; tan rã; tan tành; sụp đổ hoàn toàn (như băng tan ngói vỡ)
thất bại hoàn toàn; ngã một cái hết gượng dậy
phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
mục đích chung; cái đích mà mọi người cùng hướng tới
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
với một ý chí, bạn có thể đạt được bất cứ điều gì (thành ngữ); 精誠所至 , 金石為 開 | 精诚所至 , 金石为 开 [jing1 cheng2 suo3 zhi4, jin1 shi2 wei4 kai1]