Đọc nhanh: 损兵折将 (tổn binh chiết tướng). Ý nghĩa là: hao binh tổn tướng; tổn hao binh tướng.
损兵折将 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao binh tổn tướng; tổn hao binh tướng
军士和将领都遭到损失,指打了败仗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损兵折将
- 将军 勒兵 出征
- Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.
- 天兵天将
- thiên binh thiên tướng
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 他 受损 的 左膝 将 接受 理疗
- Đầu gối trái chịu tổn thương của anh sẽ phải trải qua vật lý trị liệu.
- 将领 没 来 迎战 , 倒来 了 一批 虾兵蟹将
- Tướng lĩnh thì không tới ứng chiến, lại tới một đám binh tôm tướng tép
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他们 的 离开 将 是 一个 转折点
- Sự ra đi của họ sẽ là một bước ngoặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
将›
折›
损›
người ngã ngựa đổ; người chết ngựa đổ; thua xiểng niểng; hỏng be bét (cảnh nhốn nháo ở chiến trường)
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
tiền mất tật mang; xôi hỏng bỏng không; vừa mất phu nhân lại thiệt quân; mất cả chì lẫn chài (dựa theo tích: Chu Du hiến kế cho Tôn Quyền gả em gái cho Lưu Bị, nhằm lừa Lưu Bị đến bắt giữ đòi lại Kinh Châu. Nào ngờ Lưu Bị lấy được vợ, thoát khỏi Đông
để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảođể giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường
khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng