Đọc nhanh: 百战百胜 (bách chiến bách thắng). Ý nghĩa là: bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấy, đánh đâu được đấy. Ví dụ : - 他经受住了腥风血雨的考验,成了百战百胜的将军。 Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
百战百胜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấy
军队的一种战斗素质意为战一百次,胜一百次,每战都取得胜利形容极能善战,所向无敌
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
✪ 2. đánh đâu được đấy
知己知彼, 百战不殆指经历无数次战争, 都立于不败之地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百战百胜
- 百战百胜
- bách chiến bách thắng; trăm trận trăm thắng
- 知己知彼 就 能 百战百胜
- Biết mình biết ta thì mới có thể trăm trận trăm thắng.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 国王 呼吁 臣民 百姓 准备 作战
- Nhà vua kêu gọi thần dân chuẩn bị đánh trận.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 身经百战 , 未尝 败北
- đã từng chiến đấu trăm trận chưa hề thua trận nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
百›
胜›
biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
sức mạnh vô địch; vô địch; không có gì kiên cố mà không phá nổi; đánh đâu thắng đó (ý nói sức mạnh to lớn)
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
vị trí bất khả chiến bại