Đọc nhanh: 势如破竹 (thế như phá trúc). Ý nghĩa là: thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão. Ví dụ : - 我们兄妹几人随势如破竹的诺曼人 Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman. - 近年公司业绩成长势如破竹,迭创纪录 thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
势如破竹 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
形势像劈竹子一样,劈开上端之后,底下的都随着刀刃分开了比喻节节胜利,毫无阻碍
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 势如破竹
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 这场 比赛 气势如虹
- Trận đấu này có khí thế mạnh mẽ.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 如果 相形之下 , 她 更 占优势
- Nếu so sánh, cô ấy chiếm ưu thế hơn.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
势›
如›
破›
⺮›
竹›
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
quyết chí tiến lên; thẳng tiến không lùi
xem 勢不可當 | 势不可当
gió cuốn mây tan; quét sạch, tiêu diệt hết
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
dễ ợt; dễ như bỡn; dễ như trở bàn tay; dễ như bẻ cành khô, như đẽo gỗ mục; bẻ cái cỏ khô, kéo cái cây mục (ví với việc đánh đổ thế lực thối nát rất dễ dàng)
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng)
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
thế như chẻ tre
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
nỏ mạnh hết đà; thế suy sức yếu; sa cơ lỡ vận, sức cùng lực tận
thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)