Đọc nhanh: 狼奔豕突 (lang bôn thỉ đột). Ý nghĩa là: đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn.
狼奔豕突 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâm quàng đâm xiên; chạy như lang; chạy hộc lên như lợn
狼和猪东奔西跑比喻成群的坏人乱窜乱撞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼奔豕突
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 为什么 突然 跑 起 接力赛 了
- Tại sao chúng ta đột nhiên chạy một cuộc đua tiếp sức?
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 为什么 突然 间 大家 都
- Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy
- 那 只 狼 突然 吼 了 起来
- Con sói đó đột nhiên gầm lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
狼›
突›
豕›
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
quần ma loạn vũ; lũ quỷ múa loạn (một bọn người xấu đang múa may trên vũ đài chính trị)
đấu đá lung tung; đấu đá bừa bãi; đâm quàng đâm xiên; đâm liều
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp