Đọc nhanh: 头破血流 (đầu phá huyết lưu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bị thâm tím, (văn học) đầu bị gãy và máu chảy, giập đầu chảy máu.
头破血流 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) bị thâm tím
fig. badly bruised
✪ 2. (văn học) đầu bị gãy và máu chảy
lit. head broken and blood flowing
✪ 3. giập đầu chảy máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头破血流
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 他 流浪 街头 多年
- Anh ấy lang thang trên phố nhiều năm.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
流›
破›
血›