东山再起 dōngshānzàiqǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đông sơn tái khởi】

Đọc nhanh: 东山再起 (đông sơn tái khởi). Ý nghĩa là: thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu. Ví dụ : - 他过去因失败而蒙羞现在东山再起了。 Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.

Ý Nghĩa của "东山再起" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

东山再起 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thua keo này bày keo khác; đợi thời trở lại; trở lại ngày xưa; ngóc đầu

东晋谢安退职后在东山做隐士,后来又出任要职比喻失势之后,重新恢复地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过去 guòqù yīn 失败 shībài ér 蒙羞 méngxiū 现在 xiànzài 东山再起 dōngshānzàiqǐ le

    - Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东山再起

  • volume volume

    - 东岳泰山 dōngyuètàishān shì 五岳 wǔyuè 之一 zhīyī

    - Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.

  • volume volume

    - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 夹起 jiāqǐ le 小东西 xiǎodōngxī

    - Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.

  • volume volume

    - 过去 guòqù yīn 失败 shībài ér 蒙羞 méngxiū 现在 xiànzài 东山再起 dōngshānzàiqǐ le

    - Anh ta trước đây đã bị xấu hổ vì thất bại, nhưng giờ đây anh ta đã lên đường từ đông phương.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 一次 yīcì 相聚 xiāngjù zài 一起 yìqǐ

    - Họ lại một lần nữa tụ họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa