Đọc nhanh: 肝脑涂地 (can não đồ địa). Ý nghĩa là: máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan.
肝脑涂地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máu chảy đầu rơi; thịt nát xương tan
原指战乱中惨死,后用来表示牺牲生命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝脑涂地
- 这人稀 糊涂 没头脑
- Người này rất hồ đồ chẳng có đầu óc.
- 他 晃 了 晃 大 脑袋 , 一字一板 地 跟 我 说话
- Anh ấy lắc đầu và nói với tôi từng chữ một.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 我会 怀疑 是不是 肝性 脑病
- Tôi nghi ngờ bị bệnh não gan
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 电脑 不断 地 死机 有时 还 停电
- máy tính liên tục bị treo và đôi khi mất điện
- 他 一向 老谋深算 却 没 料到 今日 会 一败涂地
- Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
涂›
肝›
脑›
da ngựa bọc thây (cảnh chết chóc khốc liệt, hy sinh nơi chiến trường, không quản tới thân xác)
thịt nát xương tan; tan xương nát thịt; hi sinh tính mạng; nát thịt tan xương
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
phấn đấu quên mình; hăng hái tiến lên; dũng cảm quên mình, không màng tới bản thân
vào sinh ra tử; ra sống vào chếtvào sống ra chết
xông pha khói lửa; vào nơi nước sôi lửa bỏng; bất chấp gian nguy