Đọc nhanh: 旗开得胜 (kì khai đắc thắng). Ý nghĩa là: thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã. Ví dụ : - 旗开得胜,马到成功。 thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
旗开得胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng ngay từ trận đầu; mở cờ là đánh thắng; thắng ngay trong trận đầu; vừa xuất quân đã chiến thắng giòn giã
军队的旗子刚一展开就打了胜仗,比喻事情一开始就取得好成绩
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗开得胜
- 旗开得胜 , 马到成功
- thắng ngay từ trận đầu, mã đáo thành công.
- 主队 以 悬殊 比分 垂手 赢得 ( 这场 比赛 的 ) 胜利
- Đội chủ nhà đã giành chiến thắng với tỷ số chênh lệch nghẹt thở.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 他 在 比赛 中 取得 了 胜利
- Anh ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 他 的 球队 获得 了 胜
- Đội bóng của anh ấy giành được thắng lợi.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 他们 的 工作 展开 得 很 快速
- Công việc của họ triển khai rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
得›
旗›
胜›
mã đáo thành công; thành công tức thì; chiến mã đi đến đâu là thành công đến đó; giành thắng lợi ngay trong bước đầu
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng
việc lớn đã thành; việc đã làm xong
dễ dàng sụp đổ
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
tứ bề khốn đốn; vây kín bốn bề; bị cô lập từ bốn phía (Bốn phía đều vang lên bài ca nước Sở, ngụ ý bị bao vây tứ phía. Dựa theo tích Hạng Vũ bị Lưu Bang đem quân bao vây, nửa đêm nghe thấy xung quanh vang lên toàn các điệu dân ca nước Sở, thế là Hạng
quân lính tan rã
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp