壹败涂地 yī bài tú de
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bại đồ địa】

Đọc nhanh: 壹败涂地 (nhất bại đồ địa). Ý nghĩa là: một thất bại tan nát, bị đánh và quệt trên sàn nhà (thành ngữ); thất bại hoàn toàn, thất bại và ở một vị trí vô vọng.

Ý Nghĩa của "壹败涂地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

壹败涂地 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. một thất bại tan nát

a crushing defeat

✪ 2. bị đánh và quệt trên sàn nhà (thành ngữ); thất bại hoàn toàn

beaten and wiped over the floor (idiom); to fail utterly

✪ 3. thất bại và ở một vị trí vô vọng

failed and in a hopeless position

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壹败涂地

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 知己知彼 zhījǐzhībǐ 才能 cáinéng 立于不败之地 lìyúbùbàizhīdì

    - Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 窝囊 wōnāng 接受 jiēshòu 失败 shībài

    - Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.

  • volume volume

    - 为了 wèile 国家 guójiā de 利益 lìyì 即使 jíshǐ 肝脑涂地 gānnǎotúdì 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.

  • volume volume

    - 泣不成声 qìbùchéngshēng 讲述 jiǎngshù le 这次 zhècì 失败 shībài de 原因 yuányīn

    - Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.

  • volume volume

    - 失败 shībài dào le 令人担忧 lìngréndānyōu de 地步 dìbù

    - Thất bại của anh ấy đã đến mức đáng lo ngại.

  • volume volume

    - 木材 mùcái 涂上 túshàng 油漆 yóuqī 可以 kěyǐ 防止 fángzhǐ 腐败 fǔbài

    - Dùng sơn sơn lên gỗ có thể chống được mục.

  • volume volume

    - 客队 kèduì 实力 shílì 太强 tàiqiáng le 我们 wǒmen 一败涂地 yībàitúdì

    - Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+9 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:一丨一丶フ一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBMT (土月一廿)
    • Bảng mã:U+58F9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMD (水人一木)
    • Bảng mã:U+6D82
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao