Đọc nhanh: 不堪重负 (bất kham trọng phụ). Ý nghĩa là: Không thể đảm đương gánh vác nổi. Ví dụ : - 我的高筒防水靴和钓鱼工具使我不堪重负 Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
不堪重负 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thể đảm đương gánh vác nổi
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不堪重负
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 不同 液体 比重 不同
- Các chất lỏng có mật độ khác nhau.
- 不堪造就
- Không thể đào tạo được.
- 不 应该 欺负 弱小 的 人
- Không nên bắt nạt người yếu đuối.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 不要 欺负 新来 的 同学
- Không được bắt nạt học sinh mới đến.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
堪›
负›
重›