Đọc nhanh: 名落孙山 (danh lạc tôn sơn). Ý nghĩa là: thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi trượt.).
名落孙山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi rớt; thi trượt; tên xếp dưới Tôn Sơn (Tôn Sơn là người thi đỗ cuối bảng ở thời Tống. Khi thi đỗ về làng, có người hỏi: "Người cùng thi với anh ra sao?". Tôn Sơn đáp: "Tên cuối bảng là tôi, anh ta không có tên trong bảng vàng" nghĩa là anh ta thi trượt.)
宋朝孙山考中了末一名回家,有人向他打听自己的儿子考中了没有,孙山说:'解名尽处是孙山,贤郎更 在孙山外' (见于宋范公偁《过庭录》) 后来用来婉言应考不中
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名落孙山
- 名山 胜迹
- di tích núi non nổi tiếng.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 太阳 落 了 山 , 地上 还是 热腾腾 的
- hoàng hôn buông xuống, mặt đất vẫn còn nóng hầm hập.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 中国 革命 的 先行者 孙中山 先生
- Ông Tôn Trung Sơn là người khởi xướng của cách mạng Trung Quốc。
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 华山 在 陕西 很 有名
- Núi Hoa Sơn ở Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
孙›
山›
落›
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
rớt; bảng thượng vô danh; không có tên trên bảng
cầm cờ đi trước; đứng đầu trong danh sách; đứng đầu; đậu cao
đỗ trạng nguyên; chiếm số một; được giải nhất
tên đề bảng vàng; có tên trên bảng vàng; bảng vàng đề tênbén bảng
Nhất cử thành danh
số một; hạng nhất; người phải kể đầu tiên
mỗi bên một nửa; mỗi phía một nửa; chia hai; chia đôi; bên tám lạng, người nửa cân