Đọc nhanh: 不败之地 (bất bại chi địa). Ý nghĩa là: vị trí bất khả chiến bại.
不败之地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vị trí bất khả chiến bại
invincible position
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不败之地
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 你 不 应该 窝囊 地 接受 失败
- Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.
- 那里 最初 还是 不毛之地
- Nơi đây lúc đầu là đồng khô cỏ cháy.
- 实不相瞒 这 就是 我们 的 栖身之地
- Thành thật mà nói, đây là nơi chúng tôi đang sống.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 她 泣不成声 地 讲述 了 这次 失败 的 原因
- Cô khóc không thành tiếng kể lại lý do thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
地›
败›