Đọc nhanh: 一般见识 (nhất ban kiến thức). Ý nghĩa là: không chấp nhặt; không tranh chấp với người kém hiểu biết. Ví dụ : - 不要跟他一般见识 không nên chấp nhặt với nó.
一般见识 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chấp nhặt; không tranh chấp với người kém hiểu biết
不跟知识、修养较差的人争执,叫做不跟他一般见识
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般见识
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 拿 出来 叫 人们 见识一下 , 又 何妨 呢
- Đem ra cho mọi người xem, có sao đâu nào?
- 分别 多年 , 乍 一见 都 不 认识 了
- xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.
- 让 我们 去 见识一下 吧
- Để chúng tớ mở mang kiến thức chút đi.
- 他 是 一位 慷概 周到 、 见多识广 的 主人
- Ông là một người chủ rộng lượng chu đáo, kiến thức rộng rãi.
- 他 是 一个 见多识广 的 商人
- Ông ấy là một doanh nhân có kiến thức sâu rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
般›
见›
识›