Đọc nhanh: 落荒而逃 (lạc hoang nhi đào). Ý nghĩa là: Hoảng loạn bỏ chạy. Ví dụ : - 敌人的猛攻被我军打得落荒而逃。 Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
落荒而逃 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoảng loạn bỏ chạy
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落荒而逃
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
而›
荒›
落›
逃›
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
lâm trận bỏ chạy
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
chạy án; bỏ trốn; chạy tội