Đọc nhanh: 全军覆没 (toàn quân phúc một). Ý nghĩa là: Thất bại hoàn toàn. Ví dụ : - 去寻找仙山的船队全军覆没了 Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
全军覆没 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thất bại hoàn toàn
全军覆没,汉语成语,拼音是quán jūn fù mò,意思是整个军队全部被消灭 。也比喻事情彻底失败。出自《旧唐书·李希烈传》。
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全军覆没
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 你 没读 过 旧约全书 吗
- Bạn chưa đọc Cựu ước à?
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 中原 覆没
- Trung Nguyên bị sa vào tay giặc
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 他 全忘 了 , 好像 压根儿 没有 这 回事
- Nó quên hết rồi, dường như là xưa nay chưa hề có chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
军›
没›
覆›