Đọc nhanh: 克敌制胜 (khắc địch chế thắng). Ý nghĩa là: khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng.
克敌制胜 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khắc địch chế thắng; đánh bại địch giành chiến thắng
打败敌人, 取得胜利
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克敌制胜
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 出奇制胜
- đánh bất ngờ giành thắng lợi
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 制胜 敌人
- chiến thắng kẻ địch
- 击毁 敌方 坦克 三辆
- tiêu huỷ ba chiếc xe bọc thép của địch.
- 我们 要 克敌制胜
- Chúng ta phải đánh bại kẻ thù.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 她 克制 住 了 自己 的 愤怒
- Cô ấy đã kiềm chế được cơn giận của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
制›
敌›
胜›