Đọc nhanh: 百战不殆 (bá chiến bất đãi). Ý nghĩa là: biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng. Ví dụ : - 知彼知己者,百战不殆。 biết người biết ta, trăm trận không thua.. - 知彼知已,百战不殆。 biết người biết ta, trăm trận không thua
百战不殆 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết địch biết ta, trăm trận trăm thắng; biết người biết ta, trăm trận không nguy; bách chiến bách thắng
(百战百胜).知己知彼,百战不殆指经历无数次战争,都立于不败之地也作百战百胜
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百战不殆
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 知彼知已 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 知彼知己 者 , 百战不殆
- biết người biết ta, trăm trận không thua.
- 他们 经不起 挑战
- Họ không thể chịu đựng thử thách.
- 他们 勇敢 地 与 不公 作战
- Họ dũng cảm chiến đấu lại sự bất công.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 你 不能 像 机械战警 一样
- Bạn không thể làm điều đó Robocop.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
战›
殆›
百›