Đọc nhanh: 大获全胜 (đại hoạch toàn thắng). Ý nghĩa là: để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảo, để giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử).
大获全胜 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để giành chiến thắng toàn diện (thành ngữ); một chiến thắng áp đảo
to seize total victory (idiom); an overwhelming victory
✪ 2. để giành chiến thắng bằng một trận đấu long trời lở đất (trong cuộc bầu cử)
to win by a landslide (in election)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大获全胜
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 一个 全员 大会 加 一个 宗教仪式
- Một dịch vụ dân sự và một buổi lễ tôn giáo?
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 我们 光明正大 地 竞选 获胜
- Chúng tôi quang minh chính đại giành chiến thắng.
- 他 知道 只有 时时刻刻 磨砺 自己 , 才能 战胜 更大 的 困难
- anh ấy biết rằng chỉ có từng giây từng phút mài giũa chính bản thân mình thì mới có thể chiến thắng được những khó khăn lớn
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
大›
胜›
获›
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
để trở về mà không có bất kỳ thành tựu nào (thành ngữ); về nhà với cái đuôi giữa hai chân của một người
tiền mất tật mang; xôi hỏng bỏng không; vừa mất phu nhân lại thiệt quân; mất cả chì lẫn chài (dựa theo tích: Chu Du hiến kế cho Tôn Quyền gả em gái cho Lưu Bị, nhằm lừa Lưu Bị đến bắt giữ đòi lại Kinh Châu. Nào ngờ Lưu Bị lấy được vợ, thoát khỏi Đông
Hoảng loạn bỏ chạy