Đọc nhanh: 望风披靡 (vọng phong phi mĩ). Ý nghĩa là: thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục.
望风披靡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục
形容军队丧失战斗意志,老远看见对方的气势很盛就溃散了
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风披靡
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 想望风采
- ngưỡng mộ phong thái.
- 披靡
- tan rã.
- 这里 有 一领 漂亮 的 披风
- Ở đây có một chiếc áo choàng đẹp.
- 我 遥望 天空 , 只见 风筝 越来越 小
- Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.
- 那酒望 随风 在 飘动
- Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
披›
望›
靡›
风›
thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
dễ dàng sụp đổ
quân lính tan rã
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
để thành công trong mọi công việcchiến thắng trong mọi trận chiến (thành ngữ); bất khả chiến bại
khó kìm lạikhông thể ngăn cản
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
bách chiến bách thắng; đánh trăm trận trăm thắng; đánh đâu thắng đấyđánh đâu được đấy
không gì không công được; bách chiến bách thắng sức mạnh vô địch