望风披靡 wàngfēng pīmí
volume volume

Từ hán việt: 【vọng phong phi mĩ】

Đọc nhanh: 望风披靡 (vọng phong phi mĩ). Ý nghĩa là: thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục.

Ý Nghĩa của "望风披靡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

望风披靡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thua chạy như cỏ lướt theo ngọn gió; cỏ vừa gặp gió đã đổ gục

形容军队丧失战斗意志,老远看见对方的气势很盛就溃散了

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望风披靡

  • volume volume

    - 风靡 fēngmí 世界 shìjiè

    - thịnh hành trên thế giới

  • volume volume

    - 风靡 fēngmí

    - gió thổi giạt xuống.

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng 披拂 pīfú

    - gió xuân thổi nhè nhẹ.

  • volume volume

    - 想望风采 xiǎngwàngfēngcǎi

    - ngưỡng mộ phong thái.

  • volume volume

    - 披靡 pīmǐ

    - tan rã.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一领 yīlǐng 漂亮 piàoliàng de 披风 pīfēng

    - Ở đây có một chiếc áo choàng đẹp.

  • volume volume

    - 遥望 yáowàng 天空 tiānkōng 只见 zhījiàn 风筝 fēngzhēng 越来越 yuèláiyuè xiǎo

    - Tôi nhìn xa trời, chỉ thấy con diều càng ngày càng nhỏ.

  • volume volume

    - 那酒望 nàjiǔwàng 随风 suífēng zài 飘动 piāodòng

    - Cờ quán rượu đó đang bay theo gió.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bia , Phi
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QDHE (手木竹水)
    • Bảng mã:U+62AB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Phi 非 (+11 nét)
    • Pinyin: Má , Méi , Mí , Mǐ , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mi , My , , Mị , Mỹ
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丨一一一丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDLMY (戈木中一卜)
    • Bảng mã:U+9761
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa